Tiếp tục học “Phương thức thanh toán (2)” của Bài 8: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại sẽ giúp chúng ta nắm vững cách sử dụng thư tín dụng, thanh toán hối phiếu, trả góp, và rèn luyện kỹ năng đàm phán thanh toán bằng tiếng Trung một cách chính xác, chuyên nghiệp.
← Xem lại Bài 7: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Bối cảnh đàm thoại
Chữ Hán
为什么目前的银行业这么发达?一个重要的原因大概是银行参加了国际贸易过程。特别是信用证出现以后,银行在国际贸易中就更是不可缺少的了。现在绝大多数买卖都通过银行开立信用证付款,并承担信用。银行把买卖双方联系起来。
目前,信用证的种类已经相当多了,如何撤消的和不可撤消的,可循环的,可分割的,等等。使用信用证要花费一定的时间办理有关手续,要向银行提交有关文件,支付的过程也比较复杂,但它能保证买卖双方的利益。当然,在对方资信可靠的情况下,大家也都愿意采用简单的支付方式。
越南、中国在和其他国家贸易的时候,主要是凭信用证进行交易的,有时也接受其他的支付方式,但往往附带有一定的条件。
Pinyin
Wèishénme mùqián de yínhángyè zhème fādá? Yīgè zhòngyào de yuányīn dàgài shì yínháng cānjiāle guójì màoyì guòchéng. Tèbié shì xìnyòngzhèng chūxiàn yǐhòu, yínháng zài guójì màoyì zhōng jiù gèng shì bùkě quēshǎo de le. Xiànzài juédàduōshù mǎimài dōu tōngguò yínháng kāilì xìnyòngzhèng fùkuǎn, bìng chéngdān xìnyòng. Yínháng bǎ mǎimài shuāngfāng liánxì qǐlái.
Yuènán, Zhōngguó zài hé qítā guójiā màoyì de shíhòu, zhǔyào shì píng xìnyòngzhèng jìnxíng jiāoyì de, yǒushí yě jiēshòu qítā de zhīfù fāngshì, dàn wǎngwǎng fùdài yǒu yīdìng de tiáojiàn.
Mùqián, xìnyòngzhèng de zhǒnglèi yǐjīng xiāngdāng duō le, rúhé chèxiāo de hé bùkě chèxiāo de, kě xúnhuán de, kě fēngē de, děngděng. Shǐyòng xìnyòngzhèng yào huāfèi yīdìng de shíjiān bànlǐ yǒuguān shǒuxù, yào xiàng yínháng tíjiāo yǒuguān wénjiàn, zhīfù de guòchéng yě bǐjiào fùzá, dàn tā néng bǎozhèng mǎimài shuāngfāng de lìyì. Dāngrán, zài duìfāng zīxìn kěkào de qíngkuàng xià, dàjiā yě dōu yuànyì cǎiyòng jiǎndān de zhīfù fāngshì.
Tiếng Việt
Tại sao ngành ngân hàng hiện nay lại phát triển như vậy? Một nguyên nhân quan trọng có lẽ là ngân hàng đã tham gia vào quá trình thương mại quốc tế. Đặc biệt là sau khi thư tín dụng xuất hiện, ngân hàng đã trở nên không thể thiếu trong thương mại quốc tế. Hiện nay, đa số các giao dịch mua bán đều được thanh toán thông qua thư tín dụng do ngân hàng mở, và ngân hàng đảm nhận vai trò tín dụng. Ngân hàng kết nối hai bên mua và bán.
Hiện nay, các loại thư tín dụng đã khá đa dạng, như thư tín dụng có thể hủy ngang và không thể hủy ngang, có thể tuần hoàn, có thể chia nhỏ, v.v. Sử dụng thư tín dụng cần tốn một khoảng thời gian nhất định để hoàn thành các thủ tục liên quan, cần nộp các tài liệu liên quan cho ngân hàng, quá trình thanh toán cũng khá phức tạp, nhưng nó đảm bảo lợi ích của cả hai bên mua và bán. Tất nhiên, trong trường hợp đối tác có uy tín tín dụng tốt, mọi người cũng sẵn sàng áp dụng các phương thức thanh toán đơn giản.
Khi Việt Nam và Trung Quốc thực hiện thương mại với các quốc gia khác, chủ yếu là thực hiện giao dịch thông qua thư tín dụng, đôi khi cũng chấp nhận các phương thức thanh toán khác, nhưng thường đi kèm với một số điều kiện nhất định.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
银行业 /yínhángyè/ | Danh từ | Ngành nghề ngân hàng | 银行业的发展非常迅速。 Yínhángyè de fāzhǎn fēicháng xùnsù. Ngành ngân hàng phát triển rất nhanh. |
发达 /fādá/ | Động từ/Tính từ | Phát triển, phát đạt | 这个国家的经济非常发达。 Zhège guójiā de jīngjì fēicháng fādá. Nền kinh tế của quốc gia này rất phát triển. |
缺少 /quēshǎo/ | Động từ | Thiếu hụt, thiếu | 他的公司缺少资金。 Tā de gōngsī quēshǎo zījīn. Công ty của anh ấy thiếu vốn. |
绝大多数 /juédà duōshù/ | Danh từ | Tuyệt đại đa số | 绝大多数人支持这个决定。 Juédà duōshù rén zhīchí zhège juédìng. Tuyệt đại đa số mọi người ủng hộ quyết định này. |
联系 /liánxì/ | Động từ | Liên hệ, gắn liền | 请尽快联系我。 Qǐng jǐnkuài liánxì wǒ. Vui lòng liên hệ với tôi sớm nhất có thể. |
目前 /mùqián/ | Danh từ/Phó từ | Trước mắt, hiện tại | 目前的经济形势不太稳定。 Mùqián de jīngjì xíngshì bù tài wěndìng. Tình hình kinh tế hiện tại không ổn định. |
循环 /xúnhuán/ | Động từ/Danh từ | Tuần hoàn, xoay vòng | 水在自然界中不断循环。 Shuǐ zài zìránjiè zhōng búduàn xúnhuán. Nước tuần hoàn liên tục trong tự nhiên. |
分割 /fēngē/ | Động từ | Phân cách, chia cắt | 这两个地区被河流分割。 Zhè liǎng gè dìqū bèi héliú fēngē. Hai khu vực này bị chia cắt bởi con sông. |
花费 /huāfèi/ | Động từ/Danh từ | Hao phí, chi phí | 他在学习上花费了很多时间。 Tā zài xuéxí shàng huāfèi le hěn duō shíjiān. Anh ấy đã bỏ rất nhiều thời gian vào việc học. |
提交 /tíjiāo/ | Động từ | Đưa ra cho, giao cho | 请在截止日期前提交申请。 Qǐng zài jiézhǐ rìqī qián tíjiāo shēnqǐng. Vui lòng nộp đơn trước thời hạn. |
文件 /wénjiàn/ | Danh từ | Văn kiện, văn bản, giấy tờ | 这些文件非常重要。 Zhèxiē wénjiàn fēicháng zhòngyào. Những tài liệu này rất quan trọng. |
资信 /zīxìn/ | Danh từ | Tiền vốn và danh tiếng (chữ tín) | 银行会评估你的资信状况。 Yínháng huì pínggū nǐ de zīxìn zhuàngkuàng. Ngân hàng sẽ đánh giá tình trạng tín dụng của bạn. |
可靠 /kěkào/ | Tính từ | Đáng tin cậy | 他是一个非常可靠的朋友。 Tā shì yí gè fēicháng kěkào de péngyǒu. Anh ấy là một người bạn rất đáng tin cậy. |
愿意 /yuànyì/ | Động từ | Đồng ý, bằng lòng | 我愿意帮助你。 Wǒ yuànyì bāngzhù nǐ. Tôi sẵn lòng giúp bạn. |
简单 /jiǎndān/ | Tính từ | Đơn giản | 这个问题很简单。 Zhège wèntí hěn jiǎndān. Vấn đề này rất đơn giản. |
往往 /wǎngwǎng/ | Phó từ | Thường thường | 他往往工作到深夜。 Tā wǎngwǎng gōngzuò dào shēnyè. Anh ấy thường làm việc đến khuya. |
附带 /fùdài/ | Động từ | Kèm theo, bổ sung thêm | 这份合同附带了详细的条款。 Zhè fèn hétóng fùdài le xiángxì de tiáokuǎn. Bản hợp đồng này có kèm theo điều khoản chi tiết. |
Nội dung đàm thoại
1.
陆毅: 孙楠先生,如果我现在订货,您什么时候能交货?
Lù Yì: Sūn Nán xiānsheng, rúguǒ wǒ xiànzài dìnghuò, nín shénme shíhòu néng jiāohuò?
Ông Tôn Nam, nếu tôi đặt hàng ngay bây giờ, ông có thể giao hàng khi nào?
孙楠: 一个月以后就可以交货。如果您要求即期交货,恐怕马上就得开信用证了。
Sūn Nán: Yīgè yuè yǐhòu jiù kěyǐ jiāohuò. Rúguǒ nín yāoqiú jíqī jiāohuò, kǒngpà mǎshàng jiù déi kāi xìnyòngzhèng le.
Một tháng sau là có thể giao hàng. Nếu ông yêu cầu giao hàng ngay, e rằng phải mở thư tín dụng ngay lập tức.
陆毅: 我们能不能采用汇付的方式结帐?这样就不用花费更多的钱和时间去办信用证了。
Lù Yì: Wǒmen néngbùnéng cǎiyòng huìfù de fāngshì jiézhàng? Zhèyàng jiù bùyòng huāfèi gèngduō de qián hé shíjiān qù bàn xìnyòngzhèng le.
Chúng ta có thể sử dụng phương thức chuyển khoản để thanh toán không? Như vậy sẽ không tốn thêm tiền và thời gian để làm thư tín dụng.
孙楠: 只有在预付货款的条件下,我们才能接受汇付方式。
Sūn Nán: Zhǐyǒu zài yùfù huòkuǎn de tiáojiàn xià, wǒmen cáinéng jiēshòu huìfù fāngshì.
Chỉ trong điều kiện thanh toán trước, chúng tôi mới có thể chấp nhận phương thức chuyển khoản.
陆毅: 这个我办不到,还是用信用证吧。我马上通过银行开立信用证。
Lù Yì: Zhège wǒ bàn bù dào, háishì yòng xìnyòngzhèng ba. Wǒ mǎshàng tōngguò yínháng kāilì xìnyòngzhèng.
Điều này tôi không thể làm được, vẫn dùng thư tín dụng vậy. Tôi sẽ lập tức mở thư tín dụng qua ngân hàng.
孙楠: 我们要求保兑的、不可撤消的信用证。
Sūn Nán: Wǒmen yāoqiú bǎoduì de, bùkě chèxiāo de xìnyòngzhèng.
Chúng tôi yêu cầu thư tín dụng được bảo đảm và không thể hủy ngang.
陆毅: 这我知道。
Lù Yì: Zhè wǒ zhīdào.
Điều này tôi biết.
孙楠:请您在装运前 30 天,开出信用证。
Sūn Nán: Qǐng nín zài zhuāngyùn qián 30 tiān, kāi chū xìnyòngzhèng.
Xin ông mở thư tín dụng trước 30 ngày so với ngày giao hàng.
陆毅: 30天?那没几天了,恐怕来不及。20 天怎么样?
Lù Yì: 30 tiān? Nà méiyǒu jǐtiān le, kǒngpà láibùjí. 20 tiān zěnmeyàng?
30 ngày? Vậy thì không còn mấy ngày nữa, e rằng không kịp. 20 ngày thì sao?
孙楠: 最晚在装运前25天,要不然可能会影响到交货时间。
Sūn Nán: Zuì wǎn zài zhuāngyùn qián 25 tiān, yàobùrán kěnéng huì yǐngxiǎng dào jiāohuò shíjiān.
Muộn nhất là 25 ngày trước khi giao hàng, nếu không có thể ảnh hưởng đến thời gian giao hàng.
陆毅: 好。请准备售货确认书吧。
Lù Yì: Hǎo. Qǐng zhǔnbèi shòuhuò quèrènshū ba.
Được. Xin hãy chuẩn bị giấy xác nhận bán hàng.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
即期 /jíqī/ | Danh từ | Thời hạn; đến kỳ hạn | 即期付款 jíqī fùkuǎn Thanh toán đến kỳ hạn |
汇付 /huìfù/ | Động từ | Chi trả bằng hối phiếu | 汇付方式 huìfù fāngshì Phương thức thanh toán bằng hối phiếu |
结帐 /jiézhàng/ | Động từ | Thanh toán, trả tiền (hàng), kết toán tài khoản (ngân hàng) | 结帐日期 jiézhàng rìqī Ngày thanh toán |
预付 /yùfù/ | Động từ | Trả trước | 预付定金 yùfù dìngjīn Đặt cọc trước |
汇付方式 /huìfù fāngshì/ | Danh từ | Phương thức thanh toán bằng hối phiếu | 我们采用汇付方式 wǒmen cǎiyòng huìfù fāngshì Chúng tôi sử dụng phương thức thanh toán bằng hối phiếu |
保兑 /bǎoduì/ | Động từ | Đảm bảo trả tiền hàng, xác nhận chi trả tiền hàng | 保兑信用证 bǎoduì xìnyòngzhèng Thư tín dụng được bảo đảm |
装运 /zhuāngyùn/ | Động từ | Vận chuyển hàng | 装运日期 zhuāngyùn rìqī Ngày vận chuyển hàng |
售货确认书 /shòuhuò quèrènshū/ | Danh từ | Giấy xác nhận bán hàng | 请签署售货确认书 qǐng qiānshǔ shòuhuò quèrènshū Vui lòng ký vào giấy xác nhận bán hàng |
2.
许成: 现在,我想问一下支付问题。
Xǔ Chéng: Xiànzài, wǒ xiǎng wèn yīxià zhīfù wèntí.
Bây giờ, tôi muốn hỏi về vấn đề thanh toán.
吴隆: 我们采用通常的做法,也就是信用证付款方式。
Wú Lóng: Wǒmen cǎiyòng tōngcháng de zuòfǎ, yě jiùshì xìnyòngzhèng fùkuǎn fāngshì.
Chúng tôi áp dụng phương thức thông thường, tức là thanh toán bằng thư tín dụng.
许成: 贵方接受付款交单或者承兑交单这类付款方式吗?
Xǔ Chéng: Guìfāng jiēshòu fùkuǎn jiāodān huòzhě chéngduì jiāodān zhè lèi fùkuǎn fāngshì ma?
Bên ông có chấp nhận các phương thức thanh toán như Documents against Payment (D/P) hoặc Documents against Acceptance (D/A) không?
吴隆: 很抱歉,这类付款方式我们是不接受的。
Wú Lóng: Hěn bàoqiàn, zhè lèi fùkuǎn fāngshì wǒmen shì bù jiēshòu de.
Rất tiếc, chúng tôi không chấp nhận các phương thức thanh toán này.
许成: 对于信用证有什么特别要求吗?
Xǔ Chéng: Duìyú xìnyòngzhèng yǒu shénme tèbié yāoqiú ma?
Đối với thư tín dụng có yêu cầu đặc biệt nào không?
吴隆: 没什么特别的要求,按一般惯例,凭第一流银行开立的信用证,见票付款。这种信用证应该是保兑的、不可撤销的、可分割的、可转让的、无追索权的。
Wú Lóng: Méi shénme tèbié de yāoqiú, àn yībān guànlì, píng dìyīliú yínháng kāilì de xìnyòngzhèng, jiàn piào fùkuǎn. Zhè zhǒng xìnyòngzhèng yīnggāi shì bǎoduì de, bùkě chèxiāo de, kě fēngē de, kě zhuǎnràng de, wú zhuīsuǒquán de.
Không có yêu cầu đặc biệt nào, theo thông lệ chung, thư tín dụng được mở bởi ngân hàng hàng đầu, thanh toán khi xuất trình. Loại thư tín dụng này nên được bảo đảm, không thể hủy ngang, có thể chia nhỏ, có thể chuyển nhượng và không có quyền truy đòi.
许成: 那我们请中国银行开立信用证,可以吗?
Xǔ Chéng: Nà wǒmen qǐng Zhōngguó Yínháng kāilì xìnyòngzhèng, kěyǐ ma?
Vậy chúng tôi nhờ Ngân hàng Trung Quốc mở thư tín dụng, được không?
吴隆: 当然可以。中国银行的资信是可靠的。
Wú Lóng: Dāngrán kěyǐ. Zhōngguó Yínháng de zīxìn shì kěkào de.
Tất nhiên là được. Uy tín tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc là đáng tin cậy.
许成: 贵方什么时候给我们备货通知。
Xǔ Chéng: Guìfāng shénme shíhòu gěi wǒmen bèihuò tōngzhī.
Bên ông khi nào sẽ thông báo cho chúng tôi về việc chuẩn bị hàng?
吴隆: 最晚6月底。贵公司应该在装运前40天开立信用证。
Wú Lóng: Zuì wǎn 6 yuè dǐ. Guì gōngsī yīnggāi zài zhuāngyùn qián 40 tiān kāilì xìnyòngzhèng.
Muộn nhất là cuối tháng 6. Quý công ty nên mở thư tín dụng trước 40 ngày so với ngày giao hàng.
许成: 在接到贵方的备货通知后,我们立刻通过中国银行开立信用证。
Xǔ Chéng: Zài jiēdào guìfāng de bèihuò tōngzhī hòu, wǒmen lìkè tōngguò Zhōngguó Yínháng kāilì xìnyòngzhèng.
Sau khi nhận được thông báo chuẩn bị hàng từ bên ông, chúng tôi sẽ ngay lập tức mở thư tín dụng qua Ngân hàng Trung Quốc.
吴隆: 请注意是即期信用证,装运后15天有效。
Wú Lóng: Qǐng zhùyì shì jíqī xìnyòngzhèng, zhuāngyùn hòu 15 tiān yǒuxiào.
Xin lưu ý rằng đó là thư tín dụng trả ngay, có hiệu lực trong vòng 15 ngày sau khi giao hàng.
许成:好。
Xǔ Chéng: Hǎo.
Được.
吴隆: 那就在售货确认书上签字吧!
Wú Lóng: Nà jiù zài shòuhuò quèrènshū shàng qiānzì ba!
Vậy thì hãy ký vào giấy xác nhận bán hàng đi!
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
通常 /tōngcháng/ | Tính từ | Thông thường | 通常做法 tōngcháng zuòfǎ Cách làm thông thường |
做法 /zuòfǎ/ | Danh từ | Cách làm | 这种做法 zhè zhǒng zuòfǎ Cách làm này |
交单 /jiāodān/ | Danh từ | Hóa đơn giao hàng | 交单日期 jiāodān rìqī Ngày giao hóa đơn |
付款交单 /fùkuǎn jiāodān/ | Danh từ | Chứng từ liệt kê thanh toán (D/P) | 付款交单方式 fùkuǎn jiāodān fāngshì Phương thức thanh toán D/P |
承兑交单 /chéngduì jiāodān/ | Danh từ | Chứng từ bảo đảm thanh toán (D/A) | 承兑交单方式 chéngduì jiāodān fāngshì Phương thức thanh toán D/A |
对于 /duìyú/ | Giới từ | Đối với | 对于这个问题 duìyú zhège wèntí Đối với vấn đề này |
第一流 /dìyīliú/ | Tính từ | Nhất hạng, tốt nhất | 第一流服务 dìyīliú fúwù Dịch vụ tốt nhất |
见票 /jiàn piào/ | Động từ | Thấy phiếu, xuất trình hóa đơn | 见票即付 jiàn piào jí fù Thanh toán ngay khi thấy phiếu |
见票付款 /jiàn piào fùkuǎn/ | Động từ | Thanh toán khi thấy phiếu | 见票付款方式 jiàn piào fùkuǎn fāngshì Phương thức thanh toán khi thấy phiếu |
追索权 /zhuīsuǒquán/ | Danh từ | Quyền truy tố đòi bồi thường | 行使追索权 xíngshǐ zhuīsuǒquán Thực hiện quyền truy tố |
备货通知 /bèihuò tōngzhī/ | Danh từ | Thông báo chuẩn bị hàng hóa | 收到备货通知 shōudào bèihuò tōngzhī Nhận được thông báo chuẩn bị hàng hóa |
立刻 /lìkè/ | Phó từ | Ngay lập tức, tức thì | 立刻行动 lìkè xíngdòng Hành động ngay lập tức |
签字 /qiānzì/ | Động từ | Ký tên | 签字确认 qiānzì quèrèn Ký tên xác nhận |
3.
谢锋: 我想有必要讨论一下有关支付问题。
Xiè Fēng: Wǒ xiǎng yǒu bìyào tǎolùn yīxià yǒuguān zhīfù wèntí.
Tôi nghĩ cần thiết phải thảo luận về vấn đề thanh toán.
范名: 当然,我们也很关心这一问题。贵方能接受哪种支付方式?
Fàn Míng: Dāngrán, wǒmen yě hěn guānxīn zhè yī wèntí. Guìfāng néng jiēshòu nǎ zhǒng zhīfù fāngshì?
Tất nhiên, chúng tôi cũng rất quan tâm đến vấn đề này. Bên ông có thể chấp nhận phương thức thanh toán nào?
谢锋: 我们只采用信用证的方式。
Xiè Fēng: Wǒmen zhǐ cǎiyòng xìnyòngzhèng de fāngshì.
Chúng tôi chỉ sử dụng phương thức thư tín dụng.
范名: 每一批货都开信用证?
Fàn Míng: Měi yī pī huò dōu kāi xìnyòngzhèng?
Mỗi lô hàng đều mở thư tín dụng?
谢锋: 是的,贵方必须在每一批货装运前30天开出信用证。
Xiè Fēng: Shì de, guìfāng bìxū zài měi yī pī huò zhuāngyùn qián 30 tiān kāi chū xìnyòngzhèng.
Đúng vậy, bên ông phải mở thư tín dụng trước 30 ngày so với ngày giao hàng của mỗi lô hàng.
范名: 您不觉得这样太麻烦吗?
Fàn Míng: Nín bù juéde zhèyàng tài máfan ma?
Ông không thấy cách này quá phiền phức sao?
谢锋: 您的意见呢?
Xiè Fēng: Nín de yìjiàn ne?
Ý kiến của ông là gì?
范名: 贵方能不能做到每一批货都相同的数量?
Fàn Míng: Guìfāng néng bùnéng zuòdào měi yī pī huò dōu xiāngtóng de shùliàng?
Bên ông có thể đảm bảo mỗi lô hàng đều có số lượng giống nhau không?
谢锋: 您是想开立循环信用证?
Xiè Fēng: Nín shì xiǎng kāilì xúnhuán xìnyòngzhèng?
Ông muốn mở thư tín dụng tuần hoàn?
范名: 对,不用再每次都花费精力办理信用证,这对双方都有利。
Fàn Míng: Duì, bùyòng zài měi cì dōu huāfèi jīnglì bànlǐ xìnyòngzhèng, zhè duì shuāngfāng dōu yǒulì.
Đúng vậy, không cần phải tốn công sức mỗi lần làm thư tín dụng, điều này có lợi cho cả hai bên.
谢锋: 如果仍分7批交货的话,每次1600吨,费方就要多买200吨。
Xiè Fēng: Rúguǒ réng fēn 7 pī jiāohuò de huà, měi cì 1600 dūn, guìfāng jiù yào duō mǎi 200 dūn.
Nếu vẫn chia thành 7 lô giao hàng, mỗi lô 1600 tấn, bên mua sẽ phải mua thêm 200 tấn.
范名: 行,我们就多买200吨。
Fàn Míng: Xíng, wǒmen jiù duō mǎi 200 dūn.
Được, chúng tôi sẽ mua thêm 200 tấn.
谢锋: 那么必须在每次议付后15天恢复原金额。
Xiè Fēng: Nàme bìxū zài měi cì yìfù hòu 15 tiān huīfù yuán jīn’é.
Vậy thì phải khôi phục lại số tiền ban đầu trong vòng 15 ngày sau mỗi lần thanh toán.
范名: 我认为20天后恢复原金额比较合适。
Fàn Míng: Wǒ rènwéi 20 tiān hòu huīfù yuán jīn’é bǐjiào héshì.
Tôi nghĩ khôi phục lại số tiền ban đầu sau 20 ngày sẽ phù hợp hơn.
谢锋: 我们可以接受费方提出的条件,还有我们必须在第一批装运月份前30天收到信用证。
Xiè Fēng: Wǒmen kěyǐ jiēshòu guìfāng tíchū de tiáojiàn, háiyǒu wǒmen bìxū zài dì yī pī zhuāngyùn yuèfèn qián 30 tiān shōu dào xìnyòngzhèng.
Chúng tôi có thể chấp nhận điều kiện mà bên mua đưa ra, và chúng tôi phải nhận được thư tín dụng trước 30 ngày so với tháng giao hàng đầu tiên.
范名: 没问题!你们也应该在装运后两天以内向银行提交所有单据。
Fàn Míng: Méi wèntí! Nǐmen yě yīnggāi zài zhuāngyùn hòu liǎng tiān yǐnèi xiàng yínháng tíjiāo suǒyǒu dānjù.
Không vấn đề gì! Các ông cũng nên nộp tất cả chứng từ cho ngân hàng trong vòng 2 ngày sau khi giao hàng.
谢锋: 可以。
Xiè Fēng: Kěyǐ.
Được.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
必要 /bìyào/ | Tính từ | Tất yếu, cần phải | 必要措施 bìyào cuòshī Biện pháp cần thiết |
相同 /xiāngtóng/ | Tính từ | Giống nhau | 相同意见 xiāngtóng yìjiàn Ý kiến giống nhau |
精力 /jīnglì/ | Danh từ | Sức lực, công sức | 花费很多精力 huāfèi hěnduō jīnglì Tốn nhiều công sức |
有利 /yǒulì/ | Tính từ | Có lợi | 有利条件 yǒulì tiáojiàn Điều kiện có lợi |
仍然 /réngrán/ | Phó từ | Vẫn cứ, vẫn tiếp tục | 仍然有效 réngrán yǒuxiào Vẫn còn hiệu lực |
议讨 /yìtǎo/ | Động từ | Bàn bạc, thảo luận | 议讨方案 yìtǎo fāng’àn Thảo luận phương án |
恢复 /huīfù/ | Động từ | Khôi phục | 恢复原状 huīfù yuánzhuàng Khôi phục nguyên trạng |
原金额 /yuán jīn’é/ | Danh từ | Số tiền ban đầu | 原金额不变 yuán jīn’é bù biàn Số tiền ban đầu không đổi |
以内 /yǐnèi/ | Giới từ | Trong vòng, nội trong | 三天以内 sān tiān yǐnèi Trong vòng ba ngày |
4.
许成: 贵方都采用哪些支付方式?
Xǔ Chéng: Guìfāng dōu cǎiyòng nǎxiē zhīfù fāngshì?
Bên ông thường sử dụng những phương thức thanh toán nào?
刘京: 一般只采用信用证付款。
Liú Jīng: Yībān zhǐ cǎiyòng xìnyòngzhèng fùkuǎn.
Thông thường chỉ sử dụng phương thức thanh toán bằng thư tín dụng.
许成: 贵方不接受任何一种托收方式吗?
Xǔ Chéng: Guìfāng bù jiēshòu rènhé yī zhǒng tuōshōu fāngshì ma?
Bên ông không chấp nhận bất kỳ phương thức thu hộ nào sao?
刘京: 对不起,我们不接受。
Liú Jīng: Duìbùqǐ, wǒmen bù jiēshòu.
Xin lỗi, chúng tôi không chấp nhận.
许成: 那太遗憾了,恐怕我们不能同意用信用证付款。
Xǔ Chéng: Nà tài yíhàn le, kǒngpà wǒmen bùnéng tóngyì yòng xìnyòngzhèng fùkuǎn.
Thật đáng tiếc, e rằng chúng tôi không thể đồng ý thanh toán bằng thư tín dụng.
刘京: 这是国际惯例,采用信用证对双方都非常保险。
Liú Jīng: Zhè shì guójì guànlì, cǎiyòng xìnyòngzhèng duì shuāngfāng dōu fēicháng bǎoxiǎn.
Đây là thông lệ quốc tế, sử dụng thư tín dụng rất an toàn cho cả hai bên.
许成: 难道我们本公司的资信不可靠吗?
Xǔ Chéng: Nándào wǒmen běn gōngsī de zīxìn bù kěkào ma?
Chẳng lẽ uy tín tín dụng của công ty chúng tôi không đáng tin cậy sao?
刘京: 贵公司的资信是可靠的。凭信用证付款并不是说你们的资信不可靠。
Liú Jīng: Guì gōngsī de zīxìn shì kěkào de. Píng xìnyòngzhèng fùkuǎn bìng bùshì shuō nǐmen de zīxìn bù kěkào.
Uy tín tín dụng của quý công ty là đáng tin cậy. Thanh toán bằng thư tín dụng không có nghĩa là uy tín của các ông không đáng tin.
许成: 但这样一笔金额不大的交易,我们不愿意花费不必要的资金和时间去办理信用证手续。我们跟其他同类产品出口都是采用托收方式。您不想增加竞争力吗?
Xǔ Chéng: Dàn zhèyàng yī bǐ jīn’é bù dà de jiāoyì, wǒmen bù yuànyì huāfèi bù bìyào de zījīn hé shíjiān qù bànlǐ xìnyòngzhèng shǒuxù. Wǒmen gēn qítā tónglèi chǎnpǐn chūkǒu dōu shì cǎiyòng tuōshōu fāngshì. Nín bù xiǎng zēngjiā jìngzhēnglì ma?
Nhưng với một giao dịch có giá trị không lớn như vậy, chúng tôi không muốn tốn thêm chi phí và thời gian không cần thiết để làm thủ tục thư tín dụng. Chúng tôi xuất khẩu các sản phẩm cùng loại với các đối tác khác đều sử dụng phương thức thu hộ. Ông không muốn tăng tính cạnh tranh sao?
刘京: 我说的是一般情况下不接受托收方式,但在一定条件下是可以考虑的。
Liú Jīng: Wǒ shuō de shì yībān qíngkuàng xià bù jiēshòu tuōshōu fāngshì, dàn zài yīdìng tiáojiàn xià shì kěyǐ kǎolǜ de.
Tôi nói là trong trường hợp thông thường chúng tôi không chấp nhận phương thức thu hộ, nhưng trong một số điều kiện nhất định có thể xem xét.
许成: 请说说您的条件吧。
Xǔ Chéng: Qǐng shuō shuō nín de tiáojiàn ba.
Xin hãy nói về điều kiện của ông.
刘京: 首先,必须是在即期付款条件下,凭汇票和提单付款。其次,由我方负责办理保险,也就是说按 CIF 条件计算价格。还有,在你方签回售货确认书后,我方才办理装运。
Liú Jīng: Shǒuxiān, bìxū shì zài jíqī fùkuǎn tiáojiàn xià, píng huìpiào hé tídān fùkuǎn. Qícì, yóu wǒfāng fùzé bànlǐ bǎoxiǎn, yě jiùshì shuō àn CIF tiáojiàn jìsuàn jiàgé. Hái yǒu, zài nǐfāng qiān huí shòuhuò quèrènshū hòu, wǒfāng cái bànlǐ zhuāngyùn.
Đầu tiên, phải thanh toán ngay khi xuất trình hối phiếu và vận đơn. Thứ hai, bên chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm mua bảo hiểm, tức là tính giá theo điều kiện CIF. Ngoài ra, sau khi bên ông ký xác nhận bán hàng, chúng tôi mới tiến hành giao hàng.
许成: 我想,这些能做到。
Xǔ Chéng: Wǒ xiǎng, zhèxiē néng zuòdào.
Tôi nghĩ những điều này có thể thực hiện được.
刘京: 那我们就破例为你方采用托收方式。
Liú Jīng: Nà wǒmen jiù pòlì wèi nǐfāng cǎiyòng tuōshōu fāngshì.
Vậy chúng tôi sẽ phá lệ và áp dụng phương thức thu hộ cho bên ông.
许成: 请你们在装运后尽快向银行提交汇票和提单。
Xǔ Chéng: Qǐng nǐmen zài zhuāngyùn hòu jǐnkuài xiàng yínháng tíjiāo huìpiào hé tídān.
Xin hãy nộp hối phiếu và vận đơn cho ngân hàng ngay sau khi giao hàng.
刘京: 没问题。
Liú Jīng: Méi wèntí.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
即期付款 /jíqī fùkuǎn/ | Danh từ | Thanh toán đúng kỳ hạn, đến hạn thanh toán tiền hàng | 即期付款方式 jíqī fùkuǎn fāngshì Phương thức thanh toán đúng kỳ hạn |
提单 /tídān/ | Danh từ | Chứng từ, hóa đơn nhận hàng | 提单日期 tídān rìqī Ngày nhận hóa đơn |
其次 /qícì/ | Phó từ | Kế tiếp là, tiếp theo, kế đến | 其次是我们的责任 qícì shì wǒmen de zérèn Tiếp theo là trách nhiệm của chúng tôi |
负责 /fùzé/ | Động từ | Chịu trách nhiệm, phụ trách | 负责人员 fùzé rényuán Nhân viên phụ trách |
破例 /pòlì/ | Động từ | Phá lệ | 破例处理 pòlì chǔlǐ Xử lý phá lệ |
5.
谢锋: 关于支付条款,我想我们两国今年的换货付款协定都规定得很清楚了,您还有什么异议吗?
Xiè Fēng: Guānyú zhīfù tiáokuǎn, wǒ xiǎng wǒmen liǎng guó jīnnián de huànhuò fùkuǎn xiédìng dōu guīdìng dé hěn qīngchǔ le, nín hái yǒu shénme yìyì ma?
Về các điều khoản thanh toán, tôi nghĩ hiệp định thanh toán đổi hàng năm nay giữa hai nước chúng ta đã quy định rất rõ ràng, ông còn có ý kiến gì không?
吴隆: 贵方必须在货物装运后3天以内向银行提交所有单据。
Wú Lóng: Guìfāng bìxū zài huòwù zhuāngyùn hòu 3 tiān yǐnèi xiàng yínháng tíjiāo suǒyǒu dānjù.
Bên ông phải nộp tất cả chứng từ cho ngân hàng trong vòng 3 ngày sau khi giao hàng.
谢锋: 这一点我们可以保证。
Xiè Fēng: Zhè yī diǎn wǒmen kěyǐ bǎozhèng.
Điều này chúng tôi có thể đảm bảo.
吴隆: 凭交来的这些单据,经过审核确认后我们才能在越中清算账户下结帐。
Wú Lóng: Píng jiāolái de zhèxiē dānjù, jīngguò shěnhé quèrèn hòu wǒmen cáinéng zài Yuè-Zhōng qīngsuàn zhànghù xià jiézhàng.
Dựa trên các chứng từ đã nộp, sau khi kiểm tra và xác nhận, chúng tôi mới có thể thanh toán trong tài khoản thanh toán Việt-Trung.
谢锋: 是这样。
Xiè Fēng: Shì zhèyàng.
Đúng vậy.
吴隆: 请您具体地说明一下都包括哪些单据。
Wú Lóng: Qǐng nín jùtǐ de shuōmíng yīxià dōu bāokuò nǎxiē dānjù.
Xin ông vui lòng nói rõ các chứng từ bao gồm những gì.
谢锋: 一共有五种。帐单四份,铁路运单副本三份,装箱单两份,品质证明书两份,发货明细单两份。
Xiè Fēng: Yīgòng yǒu wǔ zhǒng. Zhàngdān sì fèn, tiělù yùndān fùběn sān fèn, zhuāngxiāngdān liǎng fèn, pǐnzhì zhèngmíngshū liǎng fèn, fāhuò míngxìdān liǎng fèn.
Tổng cộng có năm loại. Bốn bản hóa đơn, ba bản sao vận đơn đường sắt, hai bản đóng gói, hai bản chứng nhận chất lượng, và hai bản chi tiết giao hàng.
吴隆: 我认为还应该加上一份主机和辅助设备的试验记录,副本就行。
Wú Lóng: Wǒ rènwéi hái yīnggāi jiāshàng yī fèn zhǔjī hé fǔzhù shèbèi de shìyàn jìlù, fùběn jiù xíng.
Tôi nghĩ nên thêm một bản ghi chép thử nghiệm của thiết bị chính và phụ trợ, bản sao là được.
谢锋: 如果您认为有必要,可以再增加一份试验记录副本。
Xiè Fēng: Rúguǒ nín rènwéi yǒu bìyào, kěyǐ zài zēngjiā yī fèn shìyàn jìlù fùběn.
Nếu ông thấy cần thiết, có thể thêm một bản sao ghi chép thử nghiệm.
吴隆: 谢谢。
Wú Lóng: Xièxiè.
Cảm ơn.
谢锋: 您还有什么建议吗?
Xiè Fēng: Nín háiyǒu shénme jiànyì ma?
Ông còn có đề xuất gì không?
吴隆: 没有了。咱们可以休息一下了。
Wú Lóng: Méiyǒu le. Zánmen kěyǐ xiūxi yīxià le.
Không còn gì nữa. Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
换货 /huànhuò/ | Động từ | Đổi hàng | 换货协议 huànhuò xiéyì Thỏa thuận đổi hàng |
换货付款 /huànhuò fùkuǎn/ | Danh từ | Thanh toán bằng phương thức trao đổi hàng hóa | 换货付款方式 huànhuò fùkuǎn fāngshì Phương thức thanh toán đổi hàng |
异议 /yìyì/ | Danh từ | Ý kiến khác, đề nghị khác | 提出异议 tíchū yìyì Đưa ra ý kiến khác |
审核 /shěnhé/ | Động từ | Thẩm định, kiểm tra và đối chiếu | 审核文件 shěnhé wénjiàn Kiểm tra tài liệu |
确认 /quèrèn/ | Động từ | Xác nhận | 确认订单 quèrèn dìngdān Xác nhận đơn hàng |
清算 /qīngsuàn/ | Động từ | Thanh toán dứt điểm | 清算账目 qīngsuàn zhàngmù Thanh toán hết các khoản nợ |
帐单 /zhàngdān/ | Danh từ | Hóa đơn, chứng từ thanh toán | 收到帐单 shōudào zhàngdān Nhận được hóa đơn |
铁路 /tiělù/ | Danh từ | Đường sắt | 铁路运输 tiělù yùnshū Vận chuyển bằng đường sắt |
运单 /yùndān/ | Danh từ | Hóa đơn vận chuyển | 运单号码 yùndān hàomǎ Số vận đơn |
副本 /fùběn/ | Danh từ | Bản sao, phó bản | 副本文件 fùběn wénjiàn Bản sao tài liệu |
装箱单 /zhuāngxiāngdān/ | Danh từ | Phiếu đóng gói | 装箱单明细 zhuāngxiāngdān míngxì Chi tiết phiếu đóng gói |
品质 /pǐnzhì/ | Danh từ | Chất lượng sản phẩm | 品质保证 pǐnzhì bǎozhèng Bảo đảm chất lượng |
证明书 /zhèngmíngshū/ | Danh từ | Giấy chứng nhận | 出具证明书 chūjù zhèngmíngshū Cấp giấy chứng nhận |
品质证明书 /pǐnzhì zhèngmíngshū/ | Danh từ | Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm | 品质证明书样本 pǐnzhì zhèngmíngshū yàngběn Mẫu giấy chứng nhận chất lượng |
发货明细单 /fāhuò míngxìdān/ | Danh từ | Danh sách liệt kê cụ thể hàng hóa xuất đi | 发货明细单核对 fāhuò míngxìdān héduì Kiểm tra danh sách hàng hóa xuất đi |
主机 /zhǔjī/ | Danh từ | Máy chính, thiết bị chính | 主机设备 zhǔjī shèbèi Thiết bị chính |
辅助 /fǔzhù/ | Tính từ | Hỗ trợ, phụ trợ | 辅助设备 fǔzhù shèbèi Thiết bị hỗ trợ |
试验 /shìyàn/ | Động từ | Thử nghiệm, xét nghiệm | 试验结果 shìyàn jiéguǒ Kết quả thử nghiệm |
记录 /jìlù/ | Danh từ | Văn bản, bản ghi chép | 记录文件 jìlù wénjiàn Tài liệu ghi chép |
试验记录 /shìyàn jìlù/ | Danh từ | Bản báo cáo kiểm nghiệm | 试验记录表 shìyàn jìlù biǎo Bảng báo cáo kiểm nghiệm |
审核交单 /shěnhé jiāodān/ | Danh từ | Hóa đơn đối chiếu (hàng hóa) | 审核交单流程 shěnhé jiāodān liúchéng Quy trình đối chiếu hóa đơn |
6.
谢锋: 王先生,你们一般采用什么付款方式?
Xiè Fēng: Wáng xiānsheng, nǐmen yībān cǎiyòng shénme fùkuǎn fāngshì?
Ông Vương, bên ông thường sử dụng phương thức thanh toán nào?
王晶: 我们一般只接受凭装运单据结汇付款的不可撤消信用证。
Wáng Jīng: Wǒmen yībān zhǐ jiēshòu píng zhuāngyùn dānjù jiéhuì fùkuǎn de bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng.
Chúng tôi thường chỉ chấp nhận thư tín dụng không thể hủy ngang, thanh toán dựa trên chứng từ vận chuyển.
谢锋: 你们能不能接受承兑交单或付款交单?
Xiè Fēng: Nǐmen néngbunéng jiēshòu chéngduì jiāodān huò fùkuǎn jiāodān?
Bên ông có thể chấp nhận Documents against Acceptance (D/A) hoặc Documents against Payment (D/P) không?
王晶: 这恐怕不行。
Wáng Jīng: Zhè kǒngpà bù xíng.
E rằng không được.
谢锋: 您知道在银行开立信用证,不但要付银行手续费,还得付一笔押金。具体是开货价为5000万美元的信用证,费太大,这样会造成资金积压。因此,用信用证支付方式会增加我方进口货的成本,使得销售价格提高。
Xiè Fēng: Nín zhīdào zài yínháng kāilì xìnyòngzhèng, bùdàn yào fù yínháng shǒuxùfèi, hái děi fù yī bǐ yājīn. Jùtǐ shì kāi huòjià wéi 5000 wàn Měiyuán de xìnyòngzhèng, fèi tài dà, zhèyàng huì zàochéng zījīn jīyā. Yīncǐ, yòng xìnyòngzhèng zhīfù fāngshì huì zēngjiā wǒfāng jìnkǒu huò de chéngběn, shǐdé xiāoshòu jiàgé tígāo.
Ông biết rằng việc mở thư tín dụng tại ngân hàng không chỉ phải trả phí ngân hàng mà còn phải đặt cọc một khoản tiền. Cụ thể là mở thư tín dụng cho lô hàng trị giá 50 triệu đô la Mỹ, chi phí quá lớn, điều này sẽ gây ra tình trạng ứ đọng vốn. Do đó, sử dụng phương thức thanh toán bằng thư tín dụng sẽ làm tăng chi phí nhập khẩu của chúng tôi, khiến giá bán tăng lên.
王晶: 实在抱歉,对于金额大的订货单,我们就更要求开信用证了。再说,不可撤消的信用证给出口商品增加了银行的担保。
Wáng Jīng: Shízài bàoqiàn, duìyú jīn’é dà de dìnghuòdān, wǒmen jiù gèng yāoqiú kāi xìnyòngzhèng le. Zàishuō, bùkě chèxiāo de xìnyòngzhèng gěi chūkǒu shāngpǐn zēngjiāle yínháng de dānbǎo.
Thật xin lỗi, đối với các đơn đặt hàng có giá trị lớn, chúng tôi càng yêu cầu mở thư tín dụng. Hơn nữa, thư tín dụng không thể hủy ngang sẽ tăng thêm sự bảo đảm từ ngân hàng cho hàng hóa xuất khẩu.
谢锋: 我们希望你们接受付款交单 (D/P) 或者承兑交单 (D/A) 付款方式。
Xiè Fēng: Wǒmen xīwàng nǐmen jiēshòu fùkuǎn jiāodān (D/P) huòzhě chéngduì jiāodān (D/A) fùkuǎn fāngshì.
Chúng tôi hy vọng bên ông có thể chấp nhận phương thức thanh toán Documents against Payment (D/P) hoặc Documents against Acceptance (D/A).
王晶: 你也知道,目前西方经济状况不太好,国际金融市场又不稳定,为了能及时收汇,我们坚持用信用证支付方式。
Wáng Jīng: Nǐ yě zhīdào, mùqián xīfāng jīngjì zhuàngkuàng bù tài hǎo, guójì jīnróng shìchǎng yòu bù wěndìng, wèile néng jíshí shōuhuì, wǒmen jiānchí yòng xìnyòngzhèng zhīfù fāngshì.
Ông cũng biết đấy, tình hình kinh tế phương Tây hiện nay không tốt, thị trường tài chính quốc tế lại không ổn định, để có thể thu hồi tiền kịp thời, chúng tôi kiên quyết sử dụng phương thức thanh toán bằng thư tín dụng.
谢锋: 我们都作些让步吧。货价的50%用信用证,其余的用付款交单(D/P),您看怎么样?
Xiè Fēng: Wǒmen dōu zuò xiē ràngbù ba. Huòjià de 50% yòng xìnyòngzhèng, qíyú de yòng fùkuǎn jiāodān (D/P), nín kàn zěnmeyàng?
Chúng ta hãy cùng nhượng bộ một chút. 50% giá trị hàng hóa thanh toán bằng thư tín dụng, phần còn lại thanh toán bằng Documents against Payment (D/P), ông thấy thế nào?
王晶: 真对不起,我们坚持用信用证支付货款。
Wáng Jīng: Zhēn duìbùqǐ, wǒmen jiānchí yòng xìnyòngzhèng zhīfù huòkuǎn.
Thật xin lỗi, chúng tôi kiên quyết sử dụng thư tín dụng để thanh toán tiền hàng.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
结汇 /jiéhuì/ | Động từ | Kết toán hối phiếu, thanh toán bằng hối phiếu | 结汇手续 jiéhuì shǒuxù Thủ tục kết toán hối phiếu |
手续费 /shǒuxùfèi/ | Danh từ | Chi phí làm thủ tục | 手续费明细 shǒuxùfèi míngxì Chi tiết chi phí thủ tục |
押金 /yājīn/ | Danh từ | Tiền đặt cọc | 支付押金 zhīfù yājīn Thanh toán tiền đặt cọc |
开发价 /kāifā jià/ | Danh từ | Khai giá hàng | 开发价明细 kāifā jià míngxì Chi tiết khai giá hàng |
造成 /zàochéng/ | Động từ | Tạo thành, làm thành, cấu thành | 造成影响 zàochéng yǐngxiǎng Tạo ra ảnh hưởng |
积压 /jīyā/ | Động từ | Tăng thêm áp lực, ứ đọng, tồn đọng | 积压货物 jīyā huòwù Hàng hóa tồn đọng |
收汇 /shōuhuì/ | Động từ | Thu tiền hàng (thu hối phiếu) | 收汇通知 shōuhuì tōngzhī Thông báo thu tiền hàng |
坚持 /jiānchí/ | Động từ | Kiên trì, nhất quyết | 坚持原则 jiānchí yuánzé Kiên trì nguyên tắc |
其余 /qíyú/ | Danh từ | Phần còn lại, phần còn dư lại | 其余部分 qíyú bùfèn Phần còn lại |
7.
王兰: 李先生,信用证在交货前15天开达你方,可以吗?
Wáng Lán: Lǐ xiānsheng, xìnyòngzhèng zài jiāohuò qián 15 tiān kāi dá nǐfāng, kěyǐ ma?
Ông Lý, thư tín dụng sẽ được mở và gửi đến bên ông trước 15 ngày so với ngày giao hàng, được không?
李四: 晚了点儿吧。是不是在交货前15天到30天内开立信用证,这样便于我方作好必要的安排。
Lǐ Sì: Wǎn le diǎnr ba. Shì bùshì zài jiāohuò qián 15 tiān dào 30 tiān nèi kāilì xìnyòngzhèng, zhèyàng biànyú wǒfāng zuò hǎo bìyào de ānpái.
Hơi muộn một chút. Có thể mở thư tín dụng trong khoảng từ 15 đến 30 ngày trước khi giao hàng không? Như vậy sẽ thuận tiện hơn cho chúng tôi trong việc chuẩn bị các bước cần thiết.
王兰: 可以。
Wáng Lán: Kěyǐ.
Được.
李四: 另外我们希望加上一条,信用证有效期应至货物装船后15天截止。因为要把所有装船单据准备好提交银行议付,有时需要一个星期左右。
Lǐ Sì: Lìngwài wǒmen xīwàng jiāshàng yī tiáo, xìnyòngzhèng yǒuxiàoqī yīng zhì huòwù zhuāngchuán hòu 15 tiān jiézhǐ. Yīnwèi yào bǎ suǒyǒu zhuāngchuán dānjù zhǔnbèi hǎo tíjiāo yínháng yìfù, yǒushí xūyào yīgè xīngqī zuǒyòu.
Ngoài ra, chúng tôi hy vọng thêm một điều khoản, thời hạn hiệu lực của thư tín dụng nên kéo dài đến 15 ngày sau khi hàng được xếp lên tàu. Vì cần chuẩn bị tất cả các chứng từ xếp hàng để nộp cho ngân hàng thanh toán, đôi khi cần khoảng một tuần.
王兰: 好的。信用证在装船后15天内有效。
Wáng Lán: Hǎo de. Xìnyòngzhèng zài zhuāngchuán hòu 15 tiān nèi yǒuxiào.
Được. Thư tín dụng sẽ có hiệu lực trong vòng 15 ngày sau khi xếp hàng lên tàu.
李四: 请注明“信用证议付地点在我国有效”字样。
Lǐ Sì: Qǐng zhùmíng “xìnyòngzhèng yìfù dìdiǎn zài wǒguó yǒuxiào” zìyàng.
Xin hãy ghi rõ dòng chữ “Địa điểm thanh toán thư tín dụng có hiệu lực tại nước chúng tôi.”
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
开达 /kāidá/ | Động từ | Gửi đến | 开达通知 kāidá tōngzhī Thông báo gửi đến |
至 /zhì/ | Giới từ | Đến, đến thời hạn | 至本月底 zhì běn yuè dǐ Đến cuối tháng này |
装船 /zhuāngchuán/ | Động từ | Bốc dỡ hàng lên tàu thuyền | 装船日期 zhuāngchuán rìqī Ngày bốc dỡ hàng |
截止 /jiézhǐ/ | Động từ | Kết thúc, chấm dứt | 截止时间 jiézhǐ shíjiān Thời gian kết thúc |
左右 /zuǒyòu/ | Phó từ | Vào khoảng, khoảng | 大约左右 dàyuē zuǒyòu Khoảng chừng |
注明 /zhùmíng/ | Động từ | Chú thích rõ ràng | 注明原因 zhùmíng yuányīn Chú thích rõ lý do |
字样 /zìyàng/ | Danh từ | Chữ, tiêu đề, dạng chữ, dòng chữ | 字样设计 zìyàng shèjì Thiết kế dạng chữ |
8.
吴隆: 这次交易我们将采用分期付款方式。
Wú Lóng: Zhè cì jiāoyì wǒmen jiāng cǎiyòng fēnqī fùkuǎn fāngshì.
Trong giao dịch này, chúng tôi sẽ sử dụng phương thức thanh toán trả góp.
谢锋: 吴隆先生,你们这项庞大的订货,超过了我们的财务能力。我们无力长期垫付这笔款项。所以,在会谈一开始,我们就坚持用即期信用证的付款方式。
Xiè Fēng: Wú Lóng xiānshēng, nǐmen zhè xiàng pángdà de dìnghuò, chāoguò le wǒmen de cáiwù nénglì. Wǒmen wúlì chángqī diànfù zhè bǐ kuǎnxiàng. Suǒyǐ, zài huìtán yī kāishǐ, wǒmen jiù jiānchí yòng jíqī xìnyòngzhèng de fùkuǎn fāngshì.
Ông Ngô Long, đơn đặt hàng lớn này của các ông vượt quá khả năng tài chính của chúng tôi. Chúng tôi không có khả năng ứng trước số tiền này trong thời gian dài. Vì vậy, ngay từ đầu cuộc đàm phán, chúng tôi đã kiên quyết sử dụng phương thức thanh toán bằng thư tín dụng trả ngay.
吴隆: 分期付款是我们国外卖主已经接受并经常使用的一种付款方式。
Wú Lóng: Fēnqī fùkuǎn shì wǒmen guówài màizhǔ yǐjīng jiēshòu bìng jīngcháng shǐyòng de yī zhǒng fùkuǎn fāngshì.
Thanh toán trả góp là phương thức thanh toán mà các nhà cung cấp nước ngoài của chúng tôi đã chấp nhận và thường xuyên sử dụng.
谢锋: 这我知道。但为保险起见,我希望这次还是用信用证付款方式。
Xiè Fēng: Zhè wǒ zhīdào. Dàn wèi bǎoxiǎn qǐjiàn, wǒ xīwàng zhè cì háishì yòng xìnyòngzhèng fùkuǎn fāngshì.
Điều này tôi biết. Nhưng để đảm bảo an toàn, tôi hy vọng lần này vẫn sử dụng phương thức thanh toán bằng thư tín dụng.
吴隆: 在一些特殊项目的进口中,我们一般都采用分期付款方式。
Wú Lóng: Zài yīxiē tèshū xiàngmù de jìnkǒu zhōng, wǒmen yībān dōu cǎiyòng fēnqī fùkuǎn fāngshì.
Trong một số dự án nhập khẩu đặc biệt, chúng tôi thường sử dụng phương thức thanh toán trả góp.
谢锋: 那好。为了今后的业务,这次我们接受分期付款方式。
Xiè Fēng: Nà hǎo. Wèile jīnhòu de yèwù, zhè cì wǒmen jiēshòu fēnqī fùkuǎn fāngshì.
Được thôi. Vì công việc kinh doanh trong tương lai, lần này chúng tôi chấp nhận phương thức thanh toán trả góp.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
将 /jiāng/ | Phó từ | Sắp sửa, sẽ, đem | 将进行 jiāng jìnxíng Sẽ tiến hành |
分期 /fēnqī/ | Động từ | Chia thành nhiều kỳ, nhiều đợt | 分期付款 fēnqī fùkuǎn Thanh toán theo từng đợt |
分期付款 /fēnqī fùkuǎn/ | Danh từ | Thanh toán theo từng đợt | 分期付款计划 fēnqī fùkuǎn jìhuà Kế hoạch thanh toán theo đợt |
庞大 /pángdà/ | Tính từ | Lớn, đồ sộ | 庞大的项目 pángdà de xiàngmù Dự án lớn |
超过 /chāoguò/ | Động từ | Vượt qua, lớn hơn mức quy định | 超过预算 chāoguò yùsuàn Vượt quá ngân sách |
起见 /qǐjiàn/ | Giới từ | Để đạt được mục đích (nào đó) | 为安全起见 wèi ānquán qǐjiàn Để đảm bảo an toàn |
项目 /xiàngmù/ | Danh từ | Hạng mục, điều khoản | 项目计划 xiàngmù jìhuà Kế hoạch dự án |
今后 /jīnhòu/ | Phó từ | Từ rày về sau, từ nay trở đi | 今后工作 jīnhòu gōngzuò Công việc từ nay trở đi |
9.
吴隆: 谢锋先生,请您具体讲讲关于付款条款的建议。
Wú Lóng: Xiè Fēng xiānshēng, qǐng nín jùtǐ jiǎng jiǎng guānyú fùkuǎn tiáokuǎn de jiànyì.
Ông Tạ Phong, xin ông vui lòng nói cụ thể về đề xuất liên quan đến các điều khoản thanh toán.
谢锋: 好,你们订购的这些机器的总值为500万美元。机器将在5年分5批向美国发送。
Xiè Fēng: Hǎo, nǐmen dìnggòu de zhèxiē jīqì de zǒngzhí wéi 500 wàn Měiyuán. Jīqì jiàng zài 5 nián fèn 5 pī xiàng Měiguó fāsòng.
Được, tổng giá trị của các máy móc mà các ông đặt hàng là 5 triệu đô la Mỹ. Máy móc sẽ được giao thành 5 lô trong vòng 5 năm sang Mỹ.
吴隆: 可以。
Wú Lóng: Kěyǐ.
Được.
谢锋: 为了帮助我们作成这笔交易,我建议开具价值200万美元的远期汇票,偿付第一批交货的货款。
Xiè Fēng: Wèile bāngzhù wǒmen zuòchéng zhè bǐ jiāoyì, wǒ jiànyì kāijù jiàzhí 200 wàn Měiyuán de yuǎnqī huìpiào, chángfù dì yī pī jiāohuò de huòkuǎn.
Để giúp chúng tôi hoàn thành giao dịch này, tôi đề nghị phát hành một hối phiếu kỳ hạn trị giá 2 triệu đô la Mỹ để thanh toán cho lô hàng đầu tiên.
吴隆: 期票什么时候到期?
Wú Lóng: Qīpiào shénme shíhòu dàoqī?
Hối phiếu sẽ đáo hạn vào khi nào?
谢锋: 期票于2001年9月30号到期。请你们在汇票背面签字“承兑”,同时汇票要由你国银行附签,以证明你方签字是真的和有效的。
Xiè Fēng: Qīpiào yú 2001 nián 9 yuè 30 hào dàoqī. Qǐng nǐmen zài huìpiào bèimiàn qiānzì “chéngduì”, tóngshí huìpiào yào yóu nǐguó yínháng fùqiān, yǐ zhèngmíng nǐfāng qiānzì shì zhēn de hé yǒuxiào de.
Hối phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 30 tháng 9 năm 2001. Xin các ông ký “chấp nhận” ở mặt sau của hối phiếu, đồng thời hối phiếu cần được ngân hàng nước các ông ký xác nhận để chứng minh chữ ký của bên các ông là thật và có hiệu lực.
吴隆: 这我们清楚。您放心好了。
Wú Lóng: Zhè wǒmen qīngchǔ. Nín fàngxīn hǎo le.
Chúng tôi hiểu rõ. Ông yên tâm đi.
谢锋: 这张期票代表第一期付款,在签合同时得给我们。这样我们就能用这张期票向国家银行申请贷款。
Xiè Fēng: Zhè zhāng qīpiào dàibiǎo dì yī qī fùkuǎn, zài qiān hétóng shí děi gěi wǒmen. Zhèyàng wǒmen jiù néng yòng zhè zhāng qīpiào xiàng guójiā yínháng shēnqǐng dàikuǎn.
Hối phiếu này đại diện cho khoản thanh toán đợt đầu tiên, cần được giao cho chúng tôi khi ký hợp đồng. Như vậy, chúng tôi có thể sử dụng hối phiếu này để xin vay từ ngân hàng nhà nước.
吴隆: 行,这些我们都可以接受。
Wú Lóng: Xíng, zhèxiē wǒmen dōu kěyǐ jiēshòu.
Được, những điều này chúng tôi đều có thể chấp nhận.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
总值 /zǒngzhí/ | Danh từ | Tổng giá trị hàng hóa | 总值计算 zǒngzhí jìsuàn Tính toán tổng giá trị |
发运 /fāyùn/ | Động từ | Xuất hàng, gửi hàng đi, vận chuyển hàng | 发运日期 fāyùn rìqī Ngày xuất hàng |
作成 /zuòchéng/ | Động từ | Làm thành, tạo thành | 作成报告 zuòchéng bàogào Làm báo cáo |
价值 /jiàzhí/ | Danh từ | Giá trị | 价值评估 jiàzhí pínggū Đánh giá giá trị |
远期 /yuǎnqī/ | Tính từ | Dài hạn, trong thời hạn kéo dài | 远期合同 yuǎnqī hétóng Hợp đồng dài hạn |
远期汇票 /yuǎnqī huìpiào/ | Danh từ | Hối phiếu trả dài hạn | 远期汇票支付 yuǎnqī huìpiào zhīfù Thanh toán bằng hối phiếu dài hạn |
偿付 /chángfù/ | Động từ | Bồi thường hay chi trả tiền | 偿付能力 chángfù nénglì Khả năng thanh toán |
期票 /qīpiào/ | Danh từ | Hối phiếu có thời hạn | 期票到期 qīpiào dàoqī Hối phiếu đến hạn |
到期 /dàoqī/ | Động từ | Đến hạn (thanh toán), đến kỳ hạn | 到期日 dàoqī rì Ngày đến hạn |
背面 /bèimiàn/ | Danh từ | Mặt sau (giấy tờ, chứng từ) | 背面签名 bèimiàn qiānmíng Ký tên ở mặt sau |
承兑 /chéngduì/ | Động từ | Xác nhận đảm bảo thanh toán | 承兑汇票 chéngduì huìpiào Hối phiếu được xác nhận |
附签 /fù qiān/ | Động từ | Ký kèm theo | 附签文件 fù qiān wénjiàn Tài liệu ký kèm theo |
10.
王兰: 刘京先生,只有当你方按时履行了合同条款,我方到期才兑付期票。
Wáng Lán: Liú Jīng xiānshēng, zhǐyǒu dāng nǐfāng ànshí lǚxíng le hétóng tiáokuǎn, wǒfāng dàoqī cái duìfù qīpiào.
Ông Lưu Kinh, chỉ khi bên ông thực hiện đúng các điều khoản hợp đồng, bên chúng tôi mới thanh toán hối phiếu khi đến hạn.
刘京: 请放心。我们公司一向严格履行与国外买主和卖主签订的合同条款。
Liú Jīng: Qǐng fàngxīn. Wǒmen gōngsī yīxiàng yángé lǚxíng yǔ guówài mǎizhǔ hé màizhǔ qiāndìng de hétóng tiáokuǎn.
Xin ông yên tâm. Công ty chúng tôi luôn nghiêm túc thực hiện các điều khoản hợp đồng đã ký kết với các bên mua và bán nước ngoài.
王兰: 这点我们是放心的。
Wáng Lán: Zhè diǎn wǒmen shì fàngxīn de.
Điều này chúng tôi rất yên tâm.
刘京: 王兰小姐,现在支付条款已经解决。我一、两天内就把期票送来请您承兑。
Liú Jīng: Wáng Lán xiǎojiě, xiànzài zhīfù tiáokuǎn yǐjīng jiějué. Wǒ yī, liǎng tiān nèi jiù bǎ qīpiào sònglái qǐng nín chéngduì.
Cô Vương Lan, bây giờ các điều khoản thanh toán đã được giải quyết. Tôi sẽ gửi hối phiếu đến cho cô trong một hoặc hai ngày tới để cô chấp nhận thanh toán.
王兰: 好的。这是分期付款的第一笔。
Wáng Lán: Hǎo de. Zhè shì fēnqī fùkuǎn de dì yī bǐ.
Được. Đây là khoản thanh toán đầu tiên trong phương thức trả góp.
刘京: 对。剩下的四批货,我方愿确认,在第一批机器完成的时候,尽早提前通知你方装船日期,同时,给你方开出一张期票要请您承兑。
Liú Jīng: Duì. Shèngxià de sì pī huò, wǒfāng yuàn quèrèn, zài dì yī pī jīqì wánchéng de shíhòu, jìnzǎo tíqián tōngzhī nǐfāng zhuāngchuán rìqī, tóngshí, gěi nǐfāng kāi chū yī zhāng qīpiào yào qǐng nín chéngduì.
Đúng vậy. Với bốn lô hàng còn lại, chúng tôi cam kết sẽ thông báo sớm cho bên ông về ngày giao hàng khi lô máy đầu tiên hoàn thành, đồng thời sẽ phát hành một hối phiếu để cô chấp nhận thanh toán.
王兰: 金额是下一批货的,也就是第二批货的货款,对吧?
Wáng Lán: Jīn’é shì xià yī pī huò de, yě jiùshì dì èr pī huò de huòkuǎn, duì ba?
Số tiền là cho lô hàng tiếp theo, tức là khoản thanh toán cho lô hàng thứ hai, phải không?
刘京: 对。其他三批货也照此办理。
Liú Jīng: Duì. Qítā sān pī huò yě zhào cǐ bànlǐ.
Đúng vậy. Ba lô hàng còn lại cũng sẽ được xử lý tương tự.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
兑付 /duìfù/ | Động từ | Xác nhận chi trả | 兑付通知 duìfù tōngzhī Thông báo xác nhận chi trả |
严格 /yángé/ | Tính từ | Nghiêm chỉnh, nghiêm ngặt | 严格执行 yángé zhíxíng Thực hiện nghiêm ngặt |
签订 /qiāndìng/ | Động từ | Ký kết | 签订合同 qiāndìng hétóng Ký kết hợp đồng |
尽早 /jìnzǎo/ | Phó từ | Cố gắng sớm (nhanh chóng làm) | 尽早完成 jìnzǎo wánchéng Hoàn thành sớm nhất có thể |
提前 /tíqián/ | Động từ | Trước (thời hạn) | 提前通知 tíqián tōngzhī Thông báo trước |
Kiến thức liên quan
1. 汇付方式 (Remittance Form):是付款人按约定的条件和时间通过银行或其他途径将货款汇交收款人的支付方式。
Huìfù fāngshì: Shì fùkuǎnrén àn yuēdìng de tiáojiàn hé shíjiān tōngguò yínháng huò qítā tújìng jiāng huòkuǎn huì jiāo shōukuǎnrén de zhīfù fāngshì.
Phương thức thanh toán bằng hối phiếu – Là phương thức thanh toán mà bên trả tiền (bên mua hàng) dựa theo những điều kiện và thời gian đã được quy định đem hối phiếu tiền hàng chi trả cho bên nhận tiền hàng (bên bán) thông qua ngân hàng hay bằng cách nào đó.
2. 预付款 (Advance Payment, Charges Prepaid):(动词)为允许提供的劳务或产品而预先支付货款一部分。(名词)预先支付的货款。
Yùfù kuǎn: (Dòngcí) Wèi yǔnxǔ tígōng de láowù huò chǎnpǐn ér yùxiān zhīfù huòkuǎn yī bùfèn. (Míngcí) Yùxiān zhīfù de huòkuǎn.
(Động từ) Vì muốn được cung ứng hàng mà phải trả trước một phần tiền hàng.
(Danh từ) Số tiền được trả trước để được lấy hàng hóa.
3. 交单 (Surrender Documents): Hóa đơn, chứng từ thanh toán
4. 付款交单 (Documents against Payment – D/P) 是指进口商在付款后才向代收银行取得货运单据的支付方式。
Fùkuǎn jiāodān: Shì zhǐ jìnkǒushāng zài fùkuǎn hòu cái xiàng dàishōu yínháng qǔdé huòyùn dānjù de zhīfù fāngshì.
Chứng từ liệt kê thanh toán; Biên nhận thanh toán; Hối phiếu thanh toán đối lấy chứng từ – Là phương thức thanh toán mà bên nhập khẩu hàng sau khi đã thanh toán tiền hàng mới nhận được các hóa đơn vận chuyển hàng từ ngân hàng đại diện thu giùm tiền hàng.
代收银行 dàishōu yínháng ngân hàng đại diện thu giùm tiền hàng
(cho bên bán hàng)
5. 承兑 (Acceptance) 是指付款人在远期汇票上表示承担到期付款责任的行为。
Chéngduì: Shì zhǐ fùkuǎnrén zài yuǎnqī huìpiào shàng biǎoshì chéngdān dàoqī fùkuǎn zérèn de xíngwéi.
Đảm bảo thanh toán tiền hàng; Xác nhận chi trả tiền hàng – Chỉ hành vi mà bên trả tiền ký trên hối phiếu trả dài hạn xác nhận đến hạn sẽ thanh toán tiền hàng.
6. 承兑交单 (Documents against Acceptance -D/A) – Biên nhận đảm bảo việc thanh toán, chứng từ xác nhận việc thanh toán. 是指进口商承兑出口商的汇票后,即可从代收银行取得货运单据的支付方式。
Chéngduì jiāodān: Shì zhǐ jìnkǒushāng chéngduì chūkǒushāng de huìpiào hòu, jí kě cóng dàishōu yínháng qǔdé huòyùn dānjù de zhīfù fāngshì.
Biên nhận đảm bảo thanh toán; Chứng từ xác nhận thanh toán tiền hàng; Hối phiếu chấp nhận đổi chứng từ – Là phương thức thanh toán nêu rõ bên nhập khẩu hàng sau khi đã xác nhận hối phiếu thanh toán của bên xuất hàng gửi cho, thì tức thời có thể nhận được các hóa đơn vận chuyển hàng hóa từ ngân hàng đại diện thu giùm tiền hàng.
7. 见票付款 (Sight Payment):是指付款人在见票后立即付货款。
Jiànpiào fùkuǎn: Shì zhǐ fùkuǎnrén zài jiànpiào hòu lìjí fùkuǎn.
Thấy hối phiếu trả ngay tiền hàng; Trả tiền ngay – Chỉ hành vi của người trả tiền thanh toán tiền hàng ngay khi thấy hối phiếu đến.
8. 即期付款 (Sight Payment):是指付款人按照已经确定的日期见票付款的行为。
Jíqī fùkuǎn: Shì zhǐ fùkuǎnrén ànzhào yǐjīng quèdìng de rìqī jiànpiào fùkuǎn de xíngwéi.
Trả ngay tiền hàng; Đến hạn thanh toán tiền hàng – Chỉ hành vi của người trả tiền căn cứ theo thời gian quy định chi trả tiền hàng khi thấy hối phiếu thanh toán được gửi đến.
9. 换货付款 (Payment by Change Goods):是指双方用本国的产品或特殊货物来进行换货于代替出口或进口货款的付款行为。
Huànhuò fùkuǎn: Shì zhǐ shuāngfāng yòng běnguó de chǎnpǐn huò tèshū huòwù lái jìnxíng huànhuò yú dàitì chūkǒu huò jìnkǒu huòkuǎn de fùkuǎn xíngwéi.
Thanh toán bằng phương thức đối hàng hóa – Chỉ hành vi của hai bên xuất hàng và nhập hàng dùng hàng của chính trong nước mình hay các loại hàng có tính chất đặc biệt để thay thế cho việc thanh toán tiền hàng.
10. 分期付款 (Payment by Instalment):是指进口商根据购买货物的生产进度和交货程序分期付款,其具体分期次数和每次付款金额可根据交货时间长短和对出口商的约束程度来确定。
Fēnqī fùkuǎn: Shì zhǐ jìnkǒushāng gēnjù gòumǎi huòwù de shēngchǎn jìndù hé jiāohuò chéngxù fēnqī fùkuǎn, qí jùtǐ fēnqī cìshù hé měi cì fùkuǎn jīn’é kě gēnjù jiāohuò shíjiān chángduǎn hé duì chūkǒushāng de yuēshù chéngdù quèdìng.
Trả tiền nhiều kỳ; Trả tiền hàng theo từng đợt – Chỉ bên nhập hàng căn cứ vào tiến độ sản xuất của sản phẩm mà mình đặt mua và trình tự giao hàng để phân thành từng đợt chi trả tiền hàng, trong đó số tiền chi trả cụ thể cho mỗi lần và số lần chi trả có thể được xác định căn cứ theo độ dài ngắn về thời gian giao hàng và những yêu cầu có tính bắt buộc do bên xuất hàng đưa ra.
次数 cìshù số lần
11. 提单/交单 (Bill of Landing – B/L): 是货物承运人或代理人在收取货物后签发给托运人的单据。
Tídān / Jiāodān: Shì huòwù chéngyùnrén huò dàilǐrén zài shōuqǔ huòwù hòu qiānfā gěi tuōyùnrén de dānjù.
Hóa đơn vận chuyển; Phiếu giao hàng – Là các hóa đơn, chứng từ mà hàng vận chuyển (hàng tàu; công ty vận chuyển) hoặc người được ủy thác (người được ủy quyền; người đại lý được ủy quyền) sau khi đã nhận đầy đủ hàng hóa theo đơn đặt hàng ký xác nhận rồi đưa trả lại cho chủ hàng (người ủy thác nhờ vận chuyển hàng đi; người gửi hàng).
承运人 chéngyùnrén người nhận chuyển chở hàng; hàng tàu; công ty vận chuyển
托运人 tuōyùnrén chủ hàng; người gửi hàng; người ủy thác nhờ vận chuyển hàng đi
12. 帐单/账单 (Bill): Hối phiếu; Phiếu xuất nhập (các khoản tiền, hàng); Phiếu thu chi; Hóa đơn.
13. 单据 (Bill of Document): Hóa đơn, chứng từ, giấy tờ.
14. 即期汇票(Sight Bill):汇票上规定见票后既需付款的。
Jíqī huìpiào: Huìpiào shàng guīdìng jiànpiào hòu jìxū fùkuǎn de.
Hối phiếu trả tiền ngay – Là loại hối phiếu yêu cầu lập tức chi trả tiền hàng khi nhận được hối phiếu thanh toán.
15. 远期汇票(Time Bill, Usance Bill):汇票上规定付款期间是在将来一个可确定的日期付款的。
Yuǎnqī huìpiào: Huìpiào shàng guīdìng fùkuǎn qījiān shì zài jiānglái yīgè kě quèdìng de rìqī fùkuǎn de.
Hối phiếu thanh toán có kỳ hạn; Hối phiếu có kỳ hạn; Kỳ phiếu – Là loại hối phiếu yêu cầu chi trả tiền hàng trong một thời gian nào đó được xác định trước ghi trên hối phiếu thanh toán.
16. 汇票 (Bill of Exchange, Draft):是出票人(Drawer)以书面命令受票人(Drawee)立即或在一定的时间内无条件支付一定金额给指定受款人(Payer)或指定人,或持票人的一种凭证。
Huìpiào: Shì chūpiào rén (Drawer) yǐ shūmiàn mìnglìng shòupiào rén (Drawee) lìjí huò zài yīdìng de shíjiān nèi wú tiáojiàn zhīfù yīdìng jīn’é gěi zhǐdìng shòukuǎn rén (Payer) huò zhǐdìng rén, huò chípiào rén de yī zhǒng píngzhèng.
Hối phiếu thanh toán; Hối phiếu – Là một loại chứng từ, hóa đơn do bên xuất phiếu (bên bán) phát ra yêu cầu bên nhận phiếu (bên mua) lập tức hoặc trong một thời gian được quy định nào đó phải chi trả một số tiền hàng nhất định cho người nhận tiền hàng hoặc người được chỉ định nhận tiền hoặc người nhận nhiệm vụ đem phiếu đến thu tiền hàng.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
付款人 /fùkuǎnrén/ | Danh từ | Bên trả tiền (bên mua) | 付款人信息 fùkuǎnrén xìnxī Thông tin bên trả tiền |
约定 /yuēdìng/ | Động từ | Định sẵn, ước định, quy định | 约定时间 yuēdìng shíjiān Thời gian quy định |
途径 /tújìng/ | Danh từ | Con đường, cách, lối | 通过多种途径 tōngguò duō zhǒng tújìng Thông qua nhiều cách khác nhau |
货款汇 /huòkuǎn huì/ | Danh từ | Hối phiếu tiền hàng | 货款汇支付 huòkuǎn huì zhīfù Thanh toán bằng hối phiếu tiền hàng |
收款人 /shōukuǎnrén/ | Danh từ | Bên nhận tiền (bên bán) | 收款人账户 shōukuǎnrén zhànghù Tài khoản bên nhận tiền |
提供 /tígōng/ | Động từ | Cung cấp | 提供服务 tígōng fúwù Cung cấp dịch vụ |
劳务 /láowù/ | Danh từ | Công việc, lao động | 劳务合同 láowù hétóng Hợp đồng lao động |
预先 /yùxiān/ | Phó từ | Trước, sẵn | 预先通知 yùxiān tōngzhī Thông báo trước |
Mẫu câu thường dùng – Ngữ pháp
1. 我们跟许多商界朋友都用美元支付他们从越南进口的货物,所以这是我们常用的做法。
Pinyin: Wǒmen gēn xǔduō shāngjiè péngyou dōu yòng Měiyuán zhīfù tāmen cóng Yuènán jìnkǒu de huòwù, suǒyǐ zhè shì wǒmen chángyòng de zuòfǎ.
Nghĩa tiếng Việt: Chúng tôi cùng với nhiều bạn bè trong giới kinh doanh thường dùng USD để thanh toán cho hàng hóa nhập khẩu từ Việt Nam, vì vậy đây là cách làm thường dùng của chúng tôi.
Phân tích ngữ pháp:
- Chủ ngữ: 我们 (chúng tôi)
- Động từ chính: 用 (dùng)
- Tân ngữ: 美元支付他们从越南进口的货物 (thanh toán bằng USD cho hàng hóa nhập khẩu từ Việt Nam)
- Kết quả: 这是我们常用的做法 (đây là cách làm thường dùng của chúng tôi)
2. 其实用美元支付的做法就很方便,现在许多国家的银行和越南商贸银行都有往来帐户。
Pinyin: Qíshí yòng Měiyuán zhīfù de zuòfǎ jiù hěn fāngbiàn, xiànzài xǔduō guójiā de yínháng hé Yuènán shāngmào yínháng dōu yǒu wǎnglái zhànghù.
Nghĩa tiếng Việt: Thực ra cách thanh toán bằng USD rất tiện lợi, hiện tại nhiều ngân hàng các nước và Ngân hàng Thương mại Việt Nam đều có tài khoản giao dịch.
Phân tích ngữ pháp:
- Chủ ngữ: 用美元支付的做法 (cách làm thanh toán bằng USD)
- Động từ: 就 (thì)
- Tính từ: 很方便 (rất tiện lợi)
- Bổ ngữ: 现在许多国家的银行和越南商贸银行都有往来帐户 (hiện tại nhiều ngân hàng các nước và ngân hàng thương mại Việt Nam đều có tài khoản giao dịch)
3. 银行通常都凭双方的销售确认书或合同开立信用证。
Pinyin: Yínháng tōngcháng dōu píng shuāngfāng de xiāoshòu quèrènshū huò hétóng kāilì xìnyòngzhèng.
Nghĩa tiếng Việt: Ngân hàng thường dựa vào giấy xác nhận bán hàng hoặc hợp đồng của hai bên để mở thư tín dụng.
Phân tích ngữ pháp:
- Chủ ngữ: 银行 (ngân hàng)
- Động từ: 凭 (dựa vào)
- Tân ngữ: 双方的销售确认书或合同 (giấy xác nhận bán hàng hoặc hợp đồng của hai bên)
- Mục đích: 开立信用证 (mở thư tín dụng)
4. 如果你方和越南银行有帐户来往,就可以在那边开立信用证了,手续就很简单,费用可节省一点。
Pinyin: Rúguǒ nǐfāng hé Yuènán yínháng yǒu zhànghù láiwǎng, jiù kěyǐ zài nàbiān kāilì xìnyòngzhèng le, shǒuxù jiù hěn jiǎndān, fèiyòng kě jiéshěng yīdiǎn.
Nghĩa tiếng Việt: Nếu bên bạn có tài khoản giao dịch với ngân hàng Việt Nam, thì có thể mở thư tín dụng ở đó, thủ tục rất đơn giản, chi phí có thể tiết kiệm một chút.
Phân tích ngữ pháp:
- Điều kiện: 如果你方和越南银行有帐户来往 (nếu bên bạn có tài khoản giao dịch với ngân hàng Việt Nam)
- Kết quả: 就可以在那边开立信用证了 (có thể mở thư tín dụng ở đó)
- Bổ sung: 手续就很简单,费用可节省一点 (thủ tục rất đơn giản, chi phí có thể tiết kiệm một chút)
5. 我们无法接受您提出的建议。
Pinyin: Wǒmen wúfǎ jiēshòu nín tíchū de jiànyì.
Nghĩa tiếng Việt: Chúng tôi không thể chấp nhận đề nghị mà bạn đưa ra.
Phân tích ngữ pháp:
- Chủ ngữ: 我们 (chúng tôi)
- Động từ: 无法接受 (không thể chấp nhận)
- Tân ngữ: 您提出的建议 (đề nghị mà bạn đưa ra)
6. 对于金额大的订货,我们更要求开信用证。
Pinyin: Duìyú jīn’é dà de dìnghuò, wǒmen gèng yāoqiú kāi xìnyòngzhèng.
Nghĩa tiếng Việt: Đối với các đơn hàng có giá trị lớn, chúng tôi càng yêu cầu mở thư tín dụng.
Phân tích ngữ pháp:
- Đối tượng: 对于金额大的订货 (đối với đơn hàng có giá trị lớn)
- Chủ ngữ: 我们 (chúng tôi)
- Động từ: 更要求 (lại càng yêu cầu)
- Tân ngữ: 开信用证 (mở thư tín dụng)
7. 对于金额大的订货,我们更要求开信用证。
Duìyú jīn’é dà de dìnghuò, wǒmen gèng yāoqiú kāi xìnyòngzhèng.
Đối với các đơn hàng có giá trị lớn, chúng tôi càng yêu cầu mở thư tín dụng.
Phân tích ngữ pháp:
- 对于金额大的订货 (Duìyú jīn’é dà de dìnghuò): Giới từ + cụm danh từ, chỉ đối tượng (đơn hàng có giá trị lớn).
- 我们 (wǒmen): Chủ ngữ (chúng tôi).
- 更要求 (gèng yāoqiú): Động từ, diễn tả yêu cầu mạnh mẽ hơn.
- 开信用证 (kāi xìnyòngzhèng): Cụm động từ, chỉ hành động mở thư tín dụng.
8. 用信用证支付方式会增加我方进口货的成本。
Yòng xìnyòngzhèng zhīfù fāngshì huì zēngjiā wǒfāng jìnkǒu huò de chéngběn.
Sử dụng phương thức thanh toán bằng thư tín dụng sẽ làm tăng chi phí nhập khẩu của chúng tôi.
Phân tích ngữ pháp:
- 用信用证支付方式 (Yòng xìnyòngzhèng zhīfù fāngshì): Cụm danh từ, chỉ phương thức thanh toán bằng thư tín dụng.
- 会增加 (huì zēngjiā): Động từ, diễn tả khả năng tăng lên.
- 我方进口货的成本 (wǒfāng jìnkǒu huò de chéngběn): Cụm danh từ, chỉ chi phí nhập khẩu của chúng tôi.
9. 信用证给出口商品增加了银行的担保。
Xìnyòngzhèng gěi chūkǒu shāngpǐn zēngjiā le yínháng de dānbǎo.
Thư tín dụng làm tăng sự bảo đảm của ngân hàng đối với hàng hóa xuất khẩu.
Phân tích ngữ pháp:
- 信用证 (Xìnyòngzhèng): Chủ ngữ (thư tín dụng).
- 给出口商品增加了 (gěi chūkǒu shāngpǐn zēngjiā le): Cụm động từ, chỉ hành động tăng thêm.
- 银行的担保 (yínháng de dānbǎo): Cụm danh từ, chỉ sự bảo đảm của ngân hàng.
10. 只要你方发运的机器质量和规格与合同条款相符,我们将发出一封有我们的银行——中国银行出具的保证函。银行会保证在我们承兑的期票到期时支付款项。
Zhǐyào nǐfāng fāyùn de jīqì zhìliàng hé guīgé yǔ hétóng tiáokuǎn xiāngfú, wǒmen jiāng fāchū yī fēng yǒu wǒmen de yínháng – Zhōngguó yínháng chūjù de bǎozhènghán. Yínháng huì bǎozhèng zài wǒmen chéngduì de qīpiào dàoqī shí zhīfù kuǎnxiàng.
Chỉ cần chất lượng và quy cách máy móc mà bên bạn gửi đi phù hợp với các điều khoản trong hợp đồng, chúng tôi sẽ gửi một thư bảo đảm do ngân hàng của chúng tôi – Ngân hàng Trung Quốc cấp. Ngân hàng sẽ đảm bảo thanh toán khi hối phiếu mà chúng tôi chấp nhận đến hạn.
Phân tích ngữ pháp:
- 只要你方发运的机器质量和规格与合同条款相符 (Zhǐyào nǐfāng fāyùn de jīqì zhìliàng hé guīgé yǔ hétóng tiáokuǎn xiāngfú): Điều kiện, chỉ cần chất lượng và quy cách máy móc phù hợp với hợp đồng.
- 我们将发出一封有我们的银行——中国银行出具的保证函 (Wǒmen jiāng fāchū yī fēng yǒu wǒmen de yínháng – Zhōngguó yínháng chūjù de bǎozhènghán): Chủ ngữ + động từ + tân ngữ, chỉ hành động gửi thư bảo đảm.
- 银行会保证在我们承兑的期票到期时支付款项 (Yínháng huì bǎozhèng zài wǒmen chéngduì de qīpiào dàoqī shí zhīfù kuǎnxiàng): Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ, chỉ hành động đảm bảo thanh toán khi hối phiếu đến hạn.
Bài học đã cung cấp kiến thức thực tiễn về phương thức thanh toán quốc tế và cách đàm phán bằng tiếng Trung trong giao dịch thương mại. Nắm vững nội dung này sẽ giúp bạn xử lý linh hoạt các tình huống thanh toán, tăng độ an toàn và hiệu quả trong kinh doanh quốc tế.
→ Xem tiếp Bài 9: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Xem trọn bộ các bài Đàm thoại tiếng Hoa thương mại